Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quả báo
|
danh từ
đáp lại điều ác hay điều thiện đã làm ở kiếp trước, theo đạo Phật
(...) chẳng qua là cái quả báo của những câu chửi, những ngọn roi (Nguyễn Công Hoan)
động từ
làm điều lành nhận điều lành, làm ác phải chịu điều ác, quan niệm của đạo Phật
trời kia quả báo mấy hồi, tiếc công son điểm phấn giồi bấy lâu (Lục Vân Tiên)
Từ điển Việt - Pháp
quả báo
|
(tôn giáo) revanche du Karma; vengeance divine